Chủ Nhật, 18 tháng 12, 2011

Chủ tỉnh Pháp ở Nam Bộ thời thuộc Pháp

A. Chủ tỉnh Long Xuyên (1868 - 1923):

  1. C. Alexandre : tháng 5/1868 - tháng 1/1869
  2. A. Paulinier:  tháng 1/1869 - tháng 11/1869
  3. C. Lucas: tháng 11/8169 - tháng 6/1870
  4. C. Eymard Rapin: tháng 6/1870 - tháng 9/1870
  5. A. Gay de Taradel: tháng 9/1870 - tháng 1/1871
  6. E. Villard: tháng /1871 - tháng 5/1871
  7. Durand Saint Amand:  tháng 5/1871 - tháng 6/1871
  8. J. Puech: tháng 6/1871 - tháng 4/1873
  9. E. Villard: tháng 4/1873 - tháng 1/1874
  10. A. Henry: tháng 1/1874 - tháng 2/1875
  11. A. Huynh de Verneville: tháng 2/1875 - tháng 1/1876
  12. E. Briere: tháng 1/1876 - tháng 7/1878
  13. A. Henry: tháng 7/1878 - tháng 4/1882
  14. G. Bertin:  tháng 4/1882 - tháng 9/1883
  15. V. Chenieux:  tháng 9/1883 - tháng 2/1884
  16. V. Bes d'Albaret: tháng 2/1884 - tháng 7/1884
  17. O. Caffort:  tháng 7/1884 - tháng 4/1885
  18. E. Bertin d'Avesnes:  tháng 4/1885 - tháng 1/1886
  19. E. Chenieux:  tháng 1/1886 - tháng 8/1886
  20. Laffont:  tháng 8/1886 - tháng 1/1887
  21. Gaillard: tháng 1/1887 - tháng 3/1887
  22. E. Bertin d'Avesnes:  tháng 3/1887 - tháng 1/1890
  23. Bos: tháng 1/1890 - tháng 9/1890
  24. Henry:  tháng 9/1890 - tháng 1/1894
  25. Doceul: tháng 1/1894 - tháng 9/1894
  26. Crestien: tháng 9/1894 - tháng 8/1896
  27. Brathouil de Taillac:  tháng 8/1896 - tháng 6/1903
  28. Cabanne de Laprade: tháng 6/1903 - tháng 11/1905
  29. Moreau: tháng 11/1905 - tháng 8/1907
  30. Valentin: tháng 8/1907 - tháng 4/1909
  31. O'Connell: tháng 4/1909 - tháng 8/1912
  32. Cabanne de Laprade: tháng 8/1912 - tháng 9/1913
  33. Renault:  tháng 9/1913 - tháng 11/1913
  34. Davoine: tháng 11/1913 - tháng 11/1914
  35. Hubert Delisle: tháng 11/1914 - tháng 12/1915
  36. Le Bret:  tháng 12/1915 - tháng 5/1920
  37. Leon Mossy:  tháng 5/1920 - tháng 4/1923
  38. Henry Pommez: tháng 6/1923 ...
DANH SÁCH ĐỐC LÝ VÀ THỊ TRƯỞNG CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ 1885 ĐẾN 1954
Tên và họ
Thời gian giữ chức
SALLE XAVIER Léandre
Từ 6-10-1885 đến 5-9-1886
LEPROUX Charles
Từ 6-9-1886 đến 5-10-1886
HALAIS Charles
Từ 6-10-1886 đến 18-7-1888
TIRANT Gilbert
Từ 19-7-1888 đến 7-6-1889
LANDES Charles
Từ 8-6-1889 đến 15-1-1890
DEFRENEL Paul
Từ 16-1-1890 đến 23-4-1890
TIRANT Gilbert
Từ 24-4-1890 đến 22-6-1891
BEAUCHAMP Laurent
Từ 23-6-1891 đến 10-5-1893
BAILLE Frédéric
Từ 11-5-1893 đến 27-11-1894
MOREL Jules
Từ 28-11-1894 đến 11-6-1897
LACAZE Antoine
Từ 12-6-1897 đến 1-9-1898
MOREL Jules
Từ 2-9-1898 đến 1-3-1899
LACAZE Antoine
Từ 2-3-1899 đến 5-4-1899
BAILLE Frédéric
Từ 6-4-1899 đến 17-3-1901
PRETRE Charles
Từ 18-3-1901 đến 1-6-1901
METTETAL Frédéric
Từ 1-6-1901 đến 31-7-1901
PRETRE Charles
Từ 1-8-1901 đến 21-11-1901
BAILLE Frédéric
Từ 22-11-1901 đến 31-3-1903
DOUMERGUE Eugène
Từ 1-4-1903 đến 6-10-1904
METTETAL  Frédéric
Từ 7-10-1904 đến 24-11-1904
GAUTRET
Từ 25-11-1904 đến 7-1905
HAUSER
Từ 7-1905 đến 2-1906
LOGEROT
Từ 2-1906 đến 2-1907
HAUSER
Từ 2-1907 đến 23-4-1908
DE BOISADAM
Từ 24-4-1908 đến 4-8-1908
LOGEROT
Từ 5-8-1908 đến 28-1-1911
DE BOISADAM
Từ 28-1-1911 đến 9-1-1912
LOGEROT
Từ 9-1-1912 đến 24-2-1915
PASQUIER Pierre
Từ 24-2-1915 đến 15-1-1917
FRUTEAU
Từ 15-1-1917 đến 7-2-1917
JABOUILLE Edmond
Từ 8-2-1917 đến 24-5-1919
SZIMANSKI
Từ 26-5-1919 đến 18-7-1921
PECH Louis
Từ 18-7-1921 đến 26-10-1921
MOUROUX Maticu Joseph
Từ 26-10-1921 đến 31-3-1924
ECKERT Louis Frédéric
Từ 1-4-1924 đến 8-6-1925
DUPUY Paul
Từ 9-6-1925 đến 30-8-1927
THOLANCE Auguste
Từ 31-8-1927 đến 8-5-1929
DELSALLE Pierre Abel
Từ 8-5-1929 đến 24-3-1930
THOLANCE Auguste
Từ 25-3-1930 đến 2-12-1930
GUILLEMAIN Eugène
Từ 3-12-1930 đến 28-3-1933
ECKERT Louis Frédéric
Từ 29-3-1933 đến 1-1-1934
VIRGITTI Henri
Từ 1-1-1934 đến 10-11-1938
HOULIE
Từ 11-11-1938 đến 20-11-1938
GALLOIS-MONTBRUN
Từ 21-11-1938 đến 21-7-1939
Edouard DELSALLE
Từ 24-8-1939 đến 7-3-1941
Camille CHAPOULART
Từ 8-3-1941 đến 29-9-1942
Guiriec HYACINTHE
Từ 30-9-1942 đến 30-9-1943
De PEREYRA
Từ 1-10-1943 đến 9-3-1945
Maruyama
Từ 10-3-1945 đến 20-7-1945
Trần Văn Lai
Từ 21-7-1945 đến 19-8-1945
Trần Duy Hưng
Từ 30-8-1945 đến 12-1946
Bùi Văn Quý
Từ 10-3-1948 đến 12-1948
Phan Xuân Đài
Từ 1-1949 đến 27-2-1950
Thẩm Hoàng Tín
Từ 27-2-1950 đến 8-8-1952
Đỗ Quang Giai
Từ 8-8-1952 đến 10-1954

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét